PDA

View Full Version : Hệ thống bảng chữ cái tiếng Nhật


Aiko3105
13-12-2015, 08:31 PM
Một đặc điểm thú vị của tiếng Nhật đó là hệ thống bảng chữ cái. Khác với tiếng Việt, tiếng Anh và hầu hết các ngôn ngữ khác, tiếng Nhật có 3 bảng chữ là chữ mềm (hiragana), chữ cứng (katakana) và chữ Hán (kanji). Hệ thống các bảng chữ cái này được sử dụng linh hoạt và hỗn hợp với nhau, tức là trong một câu tiếng Nhật có thể được kết hợp từ chữ của cả 3 bảng chữ cái trên.
Xem thêm:
Bạn đã biết cách viết tiếng nhật (http://akira.edu.vn/cach-hoc-viet-tieng-nhat-sieu-don-gian/) chuẩn như người bản xứ?
CUng tim hieu cach tu hoc tieng nhat o nha (http://akira.edu.vn/bi-quyet-tu-hoc-tieng-nhat-tai-nha-sieu-hieu-qua/) cua cac cao thu N1
Đông này bạn đã có phương pháp học tiếng nhật online (http://akira.edu.vn/hoc-tieng-nhat-online/#thuy) ngay...trong chăn???

Bộ chữ Hiragana và Katakana là những kí tự ngữ âm thuần túy, có chức năng kí hiệu cách đọc,tương tự như những chữ cái trong tiếng Việt. Còn chữ Hán (kanji) thì được tạo ra dựa trên chính chữ Hán của Trung Quốc.Nếu như hiragana và katakana được phát âm theo một quy tắc duy nhất, có nghĩa là mỗi chữ chỉ có 1 cách đọc thì kanji lại có nhiều cách đọc (âm Hán và âm Nhật) tùy vào ngữ cảnh,… và đây là một trong những điểm khó nhất đối với những người học tiếng Nhật.

Tiếng Nhật sử dụng chữ Hán để thể hiện ý nghĩa của câu, chữ Hiragana được dùng làm chức năng ngữ pháp, có nghĩa là Hiragana được sử dụng để biểu thị mối quan hệ, chức năng trong câu của các chữ Hán. Ví dụ, chữ Hán “thực” (食), thêm Hiragana vào, ta sẽ có 食べる nghĩa là “ăn”, 食べている là “đang ăn”, 食べたい là “muốn ăn”, 食べた là “Đã ăn”, 食べて là “ăn đi!”, 食べない là “không ăn”,… Vì lí do đó, tất cả các trợ từ trong tiếng Nhật đều là hiragana. Tất cả các từ chữ Hán đều có thể được viết dưới dạng hiragana, nênchỉ dùng hiragana không vẫn đủ để viết tiếng Nhật, tuy nhiên như vậy sẽ gây khó khăn khi đọc hiểu. Kanji được dùng để đảm bảo sự rõ ràng và trực tiếp của ý nghĩa, nếu toàn dùng Hiragana mà không có chữ Kanji thì sẽ rất khó hiểu ý nghĩa của câu.